apaiser

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Ngoại động từ[sửa]

apaiser ngoại động từ /a.pe.ze/

  1. Làm cho nguôi (giận).
    Apaiser un furieux — làm cho một kẻ phát khùng nguôi giận đi
  2. Làm cho dịu, làm cho đỡ.
    Apaiser sa faim — làm cho đỡ đói

Trái nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]