aumône

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
aumône
/ɔ.mɔn/
aumônes
/ɔ.mɔn/

aumône gc /ɔ.mɔn/

  1. Của bố thí.
    Faire l’aumône à un mendiant — bố thí cho một người hành khất
    La misère l’a réduit à vivre d’aumône — cảnh bần hàn đã khiến anh ta phải sống bằng của bố thí
    Demander l’aumône — xin của bố thí
  2. (Nghĩa bóng) Ơn huệ.

Tham khảo[sửa]