Bước tới nội dung

bưng biền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa bưng +‎ biền.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɨŋ˧˧ ɓiə̤n˨˩ɓɨŋ˧˥ ɓiəŋ˧˧ɓɨŋ˧˧ ɓiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɨŋ˧˥ ɓiən˧˧ɓɨŋ˧˥˧ ɓiən˧˧

Danh từ

[sửa]

bưng biền

  1. Vùng có bưng, có biền; thường dùng để chỉ vùng căn cứ kháng chiếnNam Bộ thời chống Pháp, chống Mĩ.
    • 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, tập I, NXB Phụ nữ, tr. 397:
      - Nhưng con không đành lòng ngồi học khi cha chú đều rời thành phố, vô bưng biền kháng chiến…

Tham khảo

[sửa]
  • Bưng biền, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam