Bước tới nội dung

châm chước

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəm˧˧ ʨɨək˧˥ʨəm˧˥ ʨɨə̰k˩˧ʨəm˧˧ ʨɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəm˧˥ ʨɨək˩˩ʨəm˧˥˧ ʨɨə̰k˩˧

Động từ

[sửa]

châm chước

  1. Rót rượu
  2. Đắn đo, liệu tính cho đúng, như khi rót rượu phải tính xem chén nông hay sâu.
  3. là một cách chiếu cố cho một ai đó. Ví dụ: cậu bé châm một ngọn nến.

Dịch

[sửa]

Nguồn gốc

[sửa]
  • Hán Việt: 斟酌
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)