Bước tới nội dung

chí sỹ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨi˧˥ siʔi˧˥ʨḭ˩˧ ʂi˧˩˨ʨi˧˥ ʂi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨi˩˩ ʂḭ˩˧ʨi˩˩ ʂi˧˩ʨḭ˩˧ ʂḭ˨˨

Danh từ

[sửa]

chí sỹ

  1. (sỹ: người có học vấn) (cũng chí sĩ) Ngườilý tưởng, chí hướng đấu tranhchính nghĩa.
    Phan Bội Châu là một chí sỹ yêu nước.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]