cuiller

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /kɥi.jɛʁ/

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
cuiller
/kɥi.jɛʁ/
cuillers
/kɥi.jɛʁ/

cuiller gc /kɥi.jɛʁ/

  1. Thìa.
    Cuiller d’argent — cái thìa bạc
    Prenez une cuiller à café de cette potion matin et soir — uống một thìa cà phê thuốc nước này sáng chiều
    avaler sa cuiller — sợ đến nghẹt thở
    en deux coups de cuiller à pot — (thân mật) nhanh lắm, xong ngay
    être à ramasser à la petite cuiller — (thân mật) bị thương nặng+ (thân mật) không còn sức; không còn nghị lực
    ne pas y aller avec le dos de la cuiller — xem dos
    serrer la cuiller; tendre la cuiller — (thông tục) bắt tay

Tham khảo[sửa]