grown-up

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈɡroʊ.ˌnəp/

Tính từ[sửa]

grown-up /ˈɡroʊ.ˌnəp/

  1. Đã lớn, đã trưởng thành.

Danh từ[sửa]

grown-up /ˈɡroʊ.ˌnəp/

  1. Người lớn, người đã trưởng thành.

Tham khảo[sửa]