Tiếng Hà Lan[sửa]
Từ hạn định[sửa]
hetzelfde
- cùng cái đó
- Ze wonen in hetzelfde huis.
- Họ sống trong cùng một ngôi nhà.
Tính từ[sửa]
hetzelfde (không so sánh được)
- bằng nhau
- Dat is niet hetzelfde.
- Khác biệt đó.
- Ze zien er allemaal hetzelfde uit.
- Chúng nó giống hệt nhau.