iman

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Đông Hương[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /iˈmaŋ/, [iˈmɑ̃(ŋ)]

Danh từ[sửa]

iman

  1. con .
    nengoude kuruchin kun ghoni iman fugie zharuzhi aye giene.
    Người có đủ tiền sẽ mổ một con cừu, một con dê và một con bò cho lễ hội.