jaloo
Tiếng Daur[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Kế thừa từ tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ *jalaxu, cùng gốc với tiếng Mông Cổ залуу (zaluu, “thanh niên, trẻ”), tiếng Buryat залуу (zaluu, “trẻ”), tiếng Đông Yugur jaluu, tiếng Đông Hương zhalao.
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
jaloo