Bước tới nội dung

kim chi ngọc diệp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kim˧˧ ʨi˧˧ ŋa̰ʔwk˨˩ ziə̰ʔp˨˩kim˧˥ ʨi˧˥ ŋa̰wk˨˨ jiə̰p˨˨kim˧˧ ʨi˧˧ ŋawk˨˩˨ jiəp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kim˧˥ ʨi˧˥ ŋawk˨˨ ɟiəp˨˨kim˧˥ ʨi˧˥ ŋa̰wk˨˨ ɟiə̰p˨˨kim˧˥˧ ʨi˧˥˧ ŋa̰wk˨˨ ɟiə̰p˨˨

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 金枝玉葉.

Thành ngữ

[sửa]

kim chi ngọc diệp

  1. Chỉ con cái nhà quyền quí trong xã hội phong kiến.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]