légitimé

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /le.ʒi.ti.me/

Tính từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Giống đực légitimé
/le.ʒi.ti.me/
légitimé
/le.ʒi.ti.me/
Giống cái légitimée
/le.ʒi.ti.me/
légitimée
/le.ʒi.ti.me/

légitimé /le.ʒi.ti.me/

  1. Được hợp pháp hóa (con hoang).

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
légitimé
/le.ʒi.ti.me/
légitimé
/le.ʒi.ti.me/

légitimé /le.ʒi.ti.me/

  1. Con hoang được hợp pháp hóa.

Tham khảo[sửa]