mé nước

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ nɨək˧˥mɛ̰˩˧ nɨə̰k˩˧˧˥ nɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ nɨək˩˩mɛ̰˩˧ nɨə̰k˩˧

Danh từ[sửa]

mé nước

  1. Chỉ các luồng nước ven biển ở miền Trung của Việt Nam, thường xảy ra vào mùa mưa, sau trận mưa lớn một số loại keo khoáng từ các cồn cát ven bờ biển được nước mưa rửa trôi tạo thành các vệt nước màu đỏ đục ven bờ.


Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)