Bước tới nội dung

nội quán

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Tính từ

[sửa]

nội quán

  1. Thường dùng để chỉ những con ngườitầm nhìn lạc quan, thực tế với cuộc sống, có ý chí vượt qua mọi vấn đề.
    Người có sức nội quán sẽ không dễ dàng vấp ngã trong cuộc sống.