opportunity cost of money holding

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: / ˈhoʊl.diɳ/

Danh từ[sửa]

opportunity cost of money holding / ˈhoʊl.diɳ/

  1. (Kinh tế học) Chi phí cơ hội của việc giữ tiền; cái giá phải trả nếu như lựa chọn một cơ hội đầu tư khác thay vì giữ tiền.

Tham khảo[sửa]