ratiboiser

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ʁa.ti.bwa.ze/

Ngoại động từ[sửa]

ratiboiser ngoại động từ /ʁa.ti.bwa.ze/

  1. (Thân mật) Cuỗm, nẫng; ăn (khi đánh bạc).
    Ratiboiser au jeu tout l’argent de quelqu'un — đánh bạc ăn hết tiền của ai
    Ils m’ont ratiboisé mille francs — chúng nó nẫng mất của tôi một nghìn frăng
  2. Làm cho sạt nghiệp; làm cho suy sụp sức khỏe.

Tham khảo[sửa]