sara

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Bảo An[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Kế thừa từ tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ *sara.

Danh từ[sửa]

sara

  1. (Gnyan thog, Thanh Hải) mặt trăng.

Tiếng Chăm Đông[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

sara

  1. muối.
    sara mbakmuối mặn
    sara brai dalam aia.muối tan trong nước

Đồng nghĩa[sửa]

Tiếng Đông Hương[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Kế thừa từ tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ *sara.

Danh từ[sửa]

sara

  1. mặt trăng.

Tham khảo[sửa]

  • Juha Janhunen, The Mongolic Languages (2006) →ISBN

Tiếng Đông Yugur[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Kế thừa từ tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ *sara.

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

sara

  1. mặt trăng.

Tiếng Mangghuer[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Kế thừa từ tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ *sara. So sánh với tiếng Mongghul sara.

Danh từ[sửa]

sara

  1. mặt trăng.
  2. tháng.

Tiếng Mongghul[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Kế thừa từ tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ *sara. So sánh với tiếng Mangghuer sara.

Danh từ[sửa]

sara

  1. mặt trăng.
  2. tháng.