tháng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːŋ˧˥tʰa̰ːŋ˩˧tʰaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːŋ˩˩tʰa̰ːŋ˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ[sửa]

tháng

  1. Khoảng thời gian khoảng chừng có chiều dài của một chu kỳ Mặt Trăng.
    Hoa gạo nở tháng ba.
    Suốt ba tháng hè vui chơi.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)