taler

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Ngoại động từ[sửa]

taler ngoại động từ /ta.le/

  1. Làm giập.
    Taler les fruits — làm giập quả
  2. (Nghĩa bóng) Cắn rứt.
    Sa conscience le talait — lương tâm cắn rứt nó

Tham khảo[sửa]

Tiếng Na Uy[sửa]

Danh từ[sửa]

  Xác định Bất định
Số ít taler taleren
Số nhiều talere talerne

taler

  1. Diễn giả.
    Det var mange talere på talerlisten.

Tham khảo[sửa]