Bước tới nội dung

tha động từ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaː˧˧ ɗə̰ʔwŋ˨˩ tɨ̤˨˩tʰaː˧˥ ɗə̰wŋ˨˨˧˧tʰaː˧˧ ɗəwŋ˨˩˨˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaː˧˥ ɗəwŋ˨˨˧˧tʰaː˧˥ ɗə̰wŋ˨˨˧˧tʰaː˧˥˧ ɗə̰wŋ˨˨˧˧

Danh từ

[sửa]

tha động từ

  1. (Ngôn ngữ học) Động từtúc từ theo sau.
  2. (Ngữ pháp?): Một động từ đi kèm (rõ ràng hoặc ngầm) bởi một đối tượng trực tiếp trong giọng nói hoạt động. Nó liên kết hành động được thực hiện bởi chủ thể với đối tượng mà hành động đó được thực hiện. Do đó, các động từ chuyển tiếp cũng có thể được sử dụng trong giọng bị động khi đối tượng trực tiếp của câu có giọng nói chủ động tương đương trở thành chủ ngữ.

Đồng nghĩa

[sửa]