Bước tới nội dung

tha hồ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaː˧˧ ho̤˨˩tʰaː˧˥ ho˧˧tʰaː˧˧ ho˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaː˧˥ ho˧˧tʰaː˧˥˧ ho˧˧

Phó từ

[sửa]

tha hồ

  1. Được hoàn toàn như ý muốn, như sở thích.
    Sông rộng tha hồ bơi.
  2. Mặc ý, tự tiện, tự do làm theo ý muốn.
    Có nhiều tiền, tha hồ xài phí.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]