Bước tới nội dung

ŏ

Từ điển mở Wiktionary

Chữ Latinh[sửa]

ŏ U+014F, ŏ
LATIN SMALL LETTER O WITH BREVE
Thành phần:o [U+006F] + ◌̆ [U+0306]
Ŏ
[U+014E]
Latin Extended-A Ő
[U+0150]

Mô tả[sửa]

  1. Chữ o viết thường với dấu trăng khuyết ◌̈ (brave).

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in hoa Ŏ

Xem thêm[sửa]

Tiếng Ba Na[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ŏ

  1. Chữ cái thứ 31 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Ba Na.
    ŏh
    hạnh phúc

Phó từ[sửa]

ŏ

  1. Vâng, đúng (khẳng định).

Thán từ[sửa]

ŏ

  1. (Tiếng gà gáy) o o!

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in hoa Ŏ

Tham khảo[sửa]

  1. John & Elizabeth Banker & Mơ (1979) Bahnar Dictionary, Manila, Philippines: Summer Institute of Linguistics, tr. 95

Tiếng Bru[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ŏ

  1. Chữ cái thứ 29 ở dạng viết thường trong bộ chữ tiếng Bru.
    ŏh
    múc, bới, xúc

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in hoa Ŏ

Tham khảo[sửa]

  1. Carolyn P. & John D. Miller (2017) Bru - English - Vietnamese - Lao Dictionary, SIL International, tr. 419

Tiếng Chu Ru[sửa]

Mô tả[sửa]

ŏ

  1. Dấu ◌̆ đặt trên chữ o chỉ thị hầu âm cuối tiếng.
    Du angăn kơi-kŏ pàng-yau Yàng Jêsu Krist, anà-tơc̆o Đabit, anà-tơc̆o Abraham.[1]
    Gia phổ Đức Chúa Jêsus Christ, con cháu Đa-vít và con cháu Áp-ra-ham. (Mat 1:1)

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in hoa Ŏ

Tham khảo[sửa]

Sách
  1. Eugene Fuller, Ja Ngai, Ja Wi (1974) Pơnuaĭ mơgru ia Chru, Sài Gòn: Trung tâm Học liệu, Bộ Giáo Dục, tr. v
Website
  1. MATHIƠ 1, (please provide the title of the work)[1] (bằng tiếng Chu Ru), Wycliffe Bible Translators, Inc., 2015

Tiếng Ê Đê[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ŏ

  1. Chữ cái thứ 26 trong bộ chữ tiếng Ê Đê.
    ŏng
    Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai số ít (rất thân mật)

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in hoa Ŏ

Tham khảo[sửa]

  1. Tharp, James A., Buon-ya, Y.-Bham (1980) A Rhade–English Dictionary with English-Rhade Finderlist (Pacific Linguistics Series C – No. 58), Canberra: The Australian National University, →DOI, →ISBN, tr. 100

Tiếng Gia Rai[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /(ʔ)ɔʔ/

Chữ cái[sửa]

ŏ

  1. Chữ cái thứ 26 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Gia Rai.
    ŏng
    Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai giống đực số ít, mang tính thân mật suồng sã.

Động từ[sửa]

ŏ

  1. Nôn, tống ra.

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in hoa Ŏ
  • Chữ Khmer tương ứng អុ

Tham khảo[sửa]

  1. Lap Minh Siu (2009-2010), ŏ, A Preliminary Jarai - English Dictionary[4]

Tiếng Hrê[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ŏ

  1. Chữ cái thứ 27 trong bộ chữ tiếng Hrê 2018.
    ŏng
    chồng

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in hoa Ŏ

Tham khảo[sửa]

  • Oliver Trebilco (2018), Hrê - English Dictionary, (please provide the title of the work)[5] (bằng tiếng Anh), SIL International

Tiếng K'Ho[sửa]

Mô tả[sửa]

ŏ

  1. Dấu ◌̆ đặt trên chữ o trong bộ chữ KPM 2018.
    Yàng Tom Trồ gŏ bơta àng la niam gen Kơnràñ cah is bơta àng mơ bơta jơngo.[1]
    Đức Chúa Trời thấy sự sáng là tốt lành, bèn phân sáng ra cùng tối. (Sáng 1:1)

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in hoa Ŏ

Tham khảo[sửa]

  1. Sơnròp Gơlik Gơs 1, (please provide the title of the work)[2] (bằng tiếng K'Ho), Bible Society Vietnam, 2018

Tiếng Pa Kô[sửa]

Mô tả[sửa]

ŏ

  1. Dấu ◌̆ đặt trên chữ o chỉ nguyên âm dài.
    Mari la a-i Yê-su, án ndon ngai dŏq Crit.[1]
    Ma-ri là người sanh Đức Chúa Jêsus, gọi là Christ. (Mat 1:16)

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in hoa Ŏ

Tham khảo[sửa]

Sách
  1. Richard & Saundra Watson (1979) Pacoh Dictionary, Pacoh-Vietnamese-English, Huntington Beach: Summer Institute of Linguistics, tr. viii
Website
  1. Mathie 1, (please provide the title of the work)[3] (bằng tiếng Pa Kô), Wycliffe Bible Translators, Inc., 2018