Vách Quế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vajk˧˥ kwe˧˥ja̰t˩˧ kwḛ˩˧jat˧˥ we˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vajk˩˩ kwe˩˩va̰jk˩˧ kwḛ˩˧

Danh từ riêng[sửa]

Vách Quế

  1. Các cung cho cung nữthời xưa thường dùng gỗ Quế để ốp tường (nhằm ltạo không khí ấm áp) nên gọi là vách quế.
  2. Cung oán ngâm khúc.
  3. Trãi vách quế gió vàng hiu hắt.
  4. Mãnh vũ y lạnh ngắt như đồng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]