Bước tới nội dung
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
bàn cuốc
- Bộ phận chính của cuốc bàn, gồm một miếng gỗ dẹt, chắc để lắp lưỡi cuốc.
Tính từ[sửa]
bàn cuốc
- (răng, bàn chân) có hình to bè ra và thô, tựa như hình cái bàn cuốc.
răng bàn cuốc
chân bàn cuốc
Tham khảo[sửa]
- Bàn cuốc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
-