chước

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨək˧˥ʨɨə̰k˩˧ʨɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɨək˩˩ʨɨə̰k˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

chước

  1. Cách khôn khéo để thoát khỏi thế .
    Dùng đủ mọi chước.

Động từ[sửa]

chước

  1. (Id.) . Miễn, giảm điều đáng lẽ phải làm theo xã giao, tục lệ, v.v.
    Tôi bận không đến được, xin chước cho.
    Chước lễ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]