nay đây mai đó

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách viết khác[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
naj˧˧ ɗəj˧˧ maːj˧˧ ɗɔ˧˥naj˧˥ ɗəj˧˥ maːj˧˥ ɗɔ̰˩˧naj˧˧ ɗəj˧˧ maːj˧˧ ɗɔ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naj˧˥ ɗəj˧˥ maːj˧˥ ɗɔ˩˩naj˧˥˧ ɗəj˧˥˧ maːj˧˥˧ ɗɔ̰˩˧

Cụm từ[sửa]

nay đây mai đó

  1. Không ở cố định một chỗ, nay chỗ này, mai chỗ khác.
    • 1936, Phan Khôi, Nghệ thuật Việt Nam ở ngoại quốc:
      Thế rồi nay đây mai đó, khi Nữu Ước, khi Luân Đôn, chẳng bao lâu chàng trở nên một tay nghệ sĩ có tài và chiếm được một địa vị trong làng chiếu bóng và khiêu vũ Âu Mỹ.