rày đây mai đó

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤j˨˩ ɗəj˧˧ maːj˧˧ ɗɔ˧˥ʐaj˧˧ ɗəj˧˥ maːj˧˥ ɗɔ̰˩˧ɹaj˨˩ ɗəj˧˧ maːj˧˧ ɗɔ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaj˧˧ ɗəj˧˥ maːj˧˥ ɗɔ˩˩ɹaj˧˧ ɗəj˧˥˧ maːj˧˥˧ ɗɔ̰˩˧

Cụm từ[sửa]

rày đây mai đó

  1. Như nay đây mai đó.
    • 1957, Đoàn Giỏi, chương 16, trong Đất rừng phương Nam, Kim Đồng:
      Nhiều lúc nhớ tới anh Ba thủy thủ, tôi tự hỏi: "Không biết trên bước đường phiêu lãng, anh có trải qua những ngày buồn bã thế này không?" Rày đây mai đó