án mạng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːn˧˥ ma̰ːʔŋ˨˩a̰ːŋ˩˧ ma̰ːŋ˨˨aːŋ˧˥ maːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːn˩˩ maːŋ˨˨aːn˩˩ ma̰ːŋ˨˨a̰ːn˩˧ ma̰ːŋ˨˨

Danh từ[sửa]

án mạng

  1. Vụ làm chết người.
    Tên hung thủ đã gây án mạng.

Tham khảo[sửa]