án mạng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːn˧˥ ma̰ːʔŋ˨˩ | a̰ːŋ˩˧ ma̰ːŋ˨˨ | aːŋ˧˥ maːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːn˩˩ maːŋ˨˨ | aːn˩˩ ma̰ːŋ˨˨ | a̰ːn˩˧ ma̰ːŋ˨˨ |
Danh từ[sửa]
án mạng
- Vụ làm chết người.
- Tên hung thủ đã gây án mạng.
Tham khảo[sửa]
- "án mạng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)