óng óng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
awŋ˧˥ awŋ˧˥ | a̰wŋ˩˧ a̰wŋ˩˧ | awŋ˧˥ awŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
awŋ˩˩ awŋ˩˩ | a̰wŋ˩˧ a̰wŋ˩˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Định nghĩa[sửa]
óng óng
- Nhộn nhịp.
- Óng óng đua nhau những dại khôn. (
thơ cổ
Nếu bạn biết tên đầy đủ của thơ cổ, thêm nó vào danh sách này.)
- Óng óng đua nhau những dại khôn. (
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "óng óng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)