Kết quả tìm kiếm
Giao diện
Trợ giúp tìm kiếm | |||
---|---|---|---|
Theo tựa hoặc nội dung |
|
Theo tựa |
|
Theo vị trí |
| ||
Thêm nữa… |
Chưa có trang nào có tên “Chất bôi trơn”. Bạn có thể:
|
Xem qua các kết quả bên dưới
- bôi trơn Đưa chất trơn nhờn tới bề mặt trượt của những chi tiết máy để giảm sự mài mòn bề mặt và giảm ma sát. "bôi trơn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…352 byte (41 từ) - 01:11, ngày 6 tháng 5 năm 2017
- (действие) [sự] xoa, bôi (жиром) bôi mỡ, bôi trơn (маслом тж. ) [sự] tra dầu. (вещество) dầu nhờn, dầu mỡ, dầu máy, dầu luyn, chất bôi trơn. "смазка", Hồ Ngọc…460 byte (46 từ) - 00:54, ngày 12 tháng 5 năm 2017
- IPA: /ly.bʁi.fjɑ̃/ lubrifiant /ly.bʁi.fjɑ̃/ Bôi trơn. lubrifiant gđ /ly.bʁi.fjɑ̃/ Chất bôi trơn, dầu nhờn. "lubrifiant", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…617 byte (34 từ) - 11:27, ngày 7 tháng 5 năm 2017
- Chuyển tự của смазочный смазочный (Để) Bôi trơn, tra dầu. смазочное веществ</u>о, смазочный материал — chất bôi trơn смазочное отверстие — [cái] lỗ tra dầu…457 byte (39 từ) - 00:54, ngày 12 tháng 5 năm 2017
- IPA: /ˈluː.brɪ.kənt/ lubricant /ˈluː.brɪ.kənt/ Chất bôi trơn, dầu nhờn. "lubricant", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…248 byte (27 từ) - 11:26, ngày 7 tháng 5 năm 2017
- mỡ bò Mỡ của bò, hoặc các chất sệt và nhờn khác, dùng bôi vào máy cho máy chạy được trơn. "mỡ bò", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi…291 byte (36 từ) - 00:09, ngày 26 tháng 9 năm 2011
- (tục ngữ) Đường trơn như đổ mỡ. Dầu nhờn dùng bôi vào máy để chống gỉ hoặc để cho máy chạy được trơn. Cần bôi mỡ vào vòng bi này. mỡ (Đph) Như Chớ (cũ).…1 kB (191 từ) - 12:01, ngày 28 tháng 1 năm 2023
- dùng để bôi trơn những bộ phận của nhiều loại động cơ đốt trong. nhớt Có chất nhầy nhầy. Cá trê nhớt. Đại lượng đo tính chất khó chảy của một chất lỏng.…780 byte (124 từ) - 17:37, ngày 7 tháng 5 năm 2017