Bước tới nội dung

gen

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]
gen

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈdʒɛn/

Danh từ

[sửa]

gen /ˈdʒɛn/

  1. (Quân sự), (viết tắt) General (Đại tướng).
  2. (Quân sự), (từ lóng) Bản tin (phát cho tất cả sĩ quan các cấp trước khi bước vào chiến dịch).
  3. (Từ Anh, nghĩa Anh), (từ cổ, nghĩa cổ) (+ on) Thông tin chi tiết (về một vấn đề).

Thành ngữ

[sửa]

gen up (từ Anh, nghĩa Anh), (từ cổ, nghĩa cổ)

  • to gen up (on something):
  1. Tìm hiểu (càng nhiều thông tin càng tốt) về điều gì.
  • to gen somebody/yourself up (on something):
  1. Tìm hiểu hoặc cung cấp cho người nào đó thông tin về điều gì.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng K'Ho

[sửa]

Đại từ

[sửa]

gen

  1. kia (gần hơn ne).
    Đồng nghĩa: den

Tham khảo

[sửa]
  • Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.