Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • Wikipedia tiếng Việt có bài viết về: Kappa (sinh vật truyền thuyết) Hà Đồng Thủy quái hình rùa trong truyền thuyết Nhật Bản. Thủy quái hình rùa…
    348 byte (27 từ) - 15:01, ngày 22 tháng 1 năm 2024
  • IPA: /ˈmɛn.dᵊl.ˌɪ.zəm/ mendelism /ˈmɛn.dᵊl.ˌɪ.zəm/ (Sinh vật học) Học thuyết Man-dden (về di truyền). "mendelism", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…
    299 byte (34 từ) - 13:44, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • Âu Cơ (thể loại Nhân vật huyền thoại/Tiếng Việt)
    Cơ (嫗姬) Một nhân vật trong truyền thuyết Việt Nam, bà được xem là tổ mẫu của người Việt (người Kinh) khi lấy Lạc Long Quân và sinh ra bọc trứng có 100…
    422 byte (57 từ) - 16:09, ngày 15 tháng 6 năm 2024
  • ʁa.tœʁ/ Người truyền cảm, người gợi ý, vật truyền cảm. Người khởi xướng. L’inspirateur d’une doctrine — người khởi xướng một học thuyết L’inspirateur…
    2 kB (100 từ) - 05:47, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • không phải là tổ tiên theo truyền thuyết, e rằng tất cả đều không thoả đáng, bởi vì Phi Châu cả một quần thể Viên Hầu vật tổ ( totem), tự xưng là ”Hầu(…
    2 kB (263 từ) - 05:24, ngày 2 tháng 10 năm 2011
  • (kani)  Con cua. 横這蟹 ― よこばひ ― cua bò ngang Như thông lệ gọi tên trong sinh vật học, từ này thường được viết bằng chữ Katakana là カニ. ▲ 1998, NHK日本語発音アクセント辞典…
    7 kB (1.453 từ) - 05:30, ngày 7 tháng 11 năm 2023