Bước tới nội dung

tiếu lâm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəw˧˥ ləm˧˧tiə̰w˩˧ ləm˧˥tiəw˧˥ ləm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˩˩ ləm˧˥tiə̰w˩˧ ləm˧˥˧

Danh từ

[sửa]

tiếu lâm

  1. Chuyện cười dân gian.
    Kể chuyện tiếu lâm.
    Thu thập chuyện tiếu lâm.

Tham khảo

[sửa]