Bước tới nội dung

đào lẳng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̤ːw˨˩ la̰ŋ˧˩˧ɗaːw˧˧ laŋ˧˩˨ɗaːw˨˩ laŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːw˧˧ laŋ˧˩ɗaːw˧˧ la̰ʔŋ˧˩

Danh từ

[sửa]

đào lẳng

  1. Một loại vai diễn trong nghệ thuật hát chèo, là một người phụ nữ có tính cách lẳng lơ như Thị Mầu hay Súy Vân..

Dịch

[sửa]