đánh hội đồng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗajŋ˧˥ ho̰ʔj˨˩ ɗə̤wŋ˨˩ɗa̰n˩˧ ho̰j˨˨ ɗəwŋ˧˧ɗan˧˥ hoj˨˩˨ ɗəwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗajŋ˩˩ hoj˨˨ ɗəwŋ˧˧ɗajŋ˩˩ ho̰j˨˨ ɗəwŋ˧˧ɗa̰jŋ˩˧ ho̰j˨˨ ɗəwŋ˧˧

Tục ngữ[sửa]

đánh hội đồng

  1. Đánh nhau theo bầy.
    Bị đánh hội đồng.

Đồng nghĩa[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)