đòi cuộc đòi đàn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɔ̤j˨˩ kuək˨˩ ɗɔ̤j˨˩ ɗa̤ːn˨˩ɗɔj˧˧ kuək˨˨ ɗɔj˧˧ ɗaːŋ˧˧ɗɔj˨˩ kuək˨˩˨ ɗɔj˨˩ ɗaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɔj˧˧ kuək˨˨ ɗɔj˧˧ ɗaːn˧˧

Định nghĩa[sửa]

đòi cuộc đòi đàn

  1. Đòi người bệnh phải đặt tiền cược trước.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]