đói cơm rách áo
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɔj˧˥ kəːm˧˧ zajk˧˥ aːw˧˥ | ɗɔ̰j˩˧ kəːm˧˥ ʐa̰t˩˧ a̰ːw˩˧ | ɗɔj˧˥ kəːm˧˧ ɹat˧˥ aːw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɔj˩˩ kəːm˧˥ ɹajk˩˩ aːw˩˩ | ɗɔ̰j˩˧ kəːm˧˥˧ ɹa̰jk˩˧ a̰ːw˩˧ |
Cụm từ[sửa]
đói cơm rách áo
- Sự khốn cùng bế tắc, không biết làm gì.
- Phải biết giúp đỡ những người đói cơm rách áo.