đại bại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːʔj˨˩ ɓa̰ːʔj˨˩ɗa̰ːj˨˨ ɓa̰ːj˨˨ɗaːj˨˩˨ ɓaːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːj˨˨ ɓaːj˨˨ɗa̰ːj˨˨ ɓa̰ːj˨˨

Động từ[sửa]

đại bại

  1. Thua lớn, bị đánh bại một cách hoàn toàn.
    Quân giặc đại bại khắp chiến trường.