đại hình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːʔj˨˩ hï̤ŋ˨˩ɗa̰ːj˨˨ hïn˧˧ɗaːj˨˩˨ hɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːj˨˨ hïŋ˧˧ɗa̰ːj˨˨ hïŋ˧˧

Danh từ[sửa]

đại hình

  1. Các vụ án về trọng tội, các phiên tòa xử các việc trọng tội có hội đồng xét xử gồm nhiều người hơn khi xử các vụ tiểu hình.