đạt lý

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːʔt˨˩ li˧˥ɗa̰ːk˨˨ lḭ˩˧ɗaːk˨˩˨ li˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːt˨˨ li˩˩ɗa̰ːt˨˨ li˩˩ɗa̰ːt˨˨ lḭ˩˧

Tính từ[sửa]

đạt lý

  1. Thông suốt.
    Giải quyết vấn đề đạt lý.