đầy rẫy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤j˨˩ zəʔəj˧˥ɗəj˧˧ ʐəj˧˩˨ɗəj˨˩ ɹəj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəj˧˧ ɹə̰j˩˧ɗəj˧˧ ɹəj˧˩ɗəj˧˧ ɹə̰j˨˨

Tính từ[sửa]

đầy rẫy

  1. Có nhiều, chỗ nào cũng thấy có (thường nói về cái tiêu cực).
    Cuộc sống đầy rẫy khó khăn.