đối tượng nghiên cứu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗoj˧˥ tɨə̰ʔŋ˨˩ ŋiən˧˧ kiw˧˥ | ɗo̰j˩˧ tɨə̰ŋ˨˨ ŋiəŋ˧˥ kɨ̰w˩˧ | ɗoj˧˥ tɨəŋ˨˩˨ ŋiəŋ˧˧ kɨw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗoj˩˩ tɨəŋ˨˨ ŋiən˧˥ kɨw˩˩ | ɗoj˩˩ tɨə̰ŋ˨˨ ŋiən˧˥ kɨw˩˩ | ɗo̰j˩˧ tɨə̰ŋ˨˨ ŋiən˧˥˧ kɨ̰w˩˧ |
Danh từ
[sửa]đối tượng nghiên cứu
- là những người được chọn lựa để làm thí nghiệm, nghiên cứu.
Dịch
[sửa]- tiếng Anh: focus group