đồn đoán

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗo̤n˨˩ ɗwaːn˧˥ɗoŋ˧˧ ɗwa̰ːŋ˩˧ɗoŋ˨˩ ɗwaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗon˧˧ ɗwan˩˩ɗon˧˧ ɗwa̰n˩˧

Danh từ[sửa]

  1. Tin tức hoặc lời đồn dự đoán cho một sự việc không có nguồn gốc, căn cứ.

Dịch[sửa]