đồng loạt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤wŋ˨˩ lwa̰ːʔt˨˩ɗəwŋ˧˧ lwa̰ːk˨˨ɗəwŋ˨˩ lwaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwŋ˧˧ lwat˨˨ɗəwŋ˧˧ lwa̰t˨˨

Tính từ[sửa]

đồng loạt

  1. Cùng một thời điểm, cùng lúc như nhau.
    Món hàng đó đồng loạt giảm giá ở các cửa hàng trên toàn thành phố.
    Quân lính đồng loạt tiến vào.