Bước tới nội dung

đổ nản

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗo̰˧˩˧ na̰ːn˧˩˧ɗo˧˩˨ naːŋ˧˩˨ɗo˨˩˦ naːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗo˧˩ naːn˧˩ɗo̰ʔ˧˩ na̰ːʔn˧˩

Động từ

[sửa]

đổ nản

  1. (Lóng) Cảm thấy chán nản, muốn bỏ cuộc.
    Buổi tối định làm bài nhưng nhìn thấy đề bài là đổ nản.

Đồng nghĩa

[sửa]