đời nào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤ːj˨˩ na̤ːw˨˩ɗəːj˧˧ naːw˧˧ɗəːj˨˩ naːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəːj˧˧ naːw˧˧

Phó từ[sửa]

đời nào

  1. Không bao giờ.
    Đời nào nó lại chịu đi cùng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]