đau ốm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗaw˧˧ om˧˥ | ɗaw˧˥ o̰m˩˧ | ɗaw˧˧ om˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaw˧˥ om˩˩ | ɗaw˧˥˧ o̰m˩˧ |
Tính từ[sửa]
- Ốm (nói khái quát).
- Phòng lúc đau ốm.
- Suốt ngày đau ốm.
Tham khảo[sửa]
- Đau ốm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam