đi được

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗi˧˧ ɗɨə̰ʔk˨˩ɗi˧˥ ɗɨə̰k˨˨ɗi˧˧ ɗɨək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗi˧˥ ɗɨək˨˨ɗi˧˥ ɗɨə̰k˨˨ɗi˧˥˧ ɗɨə̰k˨˨

Thán từ[sửa]

đi được

  1. Cảm giác lên tột độ.
    Sướng chết đi được!
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)