διότι
Tiếng Hy Lạp[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Được vay mượn từ tiếng Hy Lạp cổ διότι (dióti).
Liên từ[sửa]
διότι (dióti)
Đồng nghĩa[sửa]
Tiếng Hy Lạp cổ[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ hình thành từ cách diễn đạt của δι’ (di’), dạng mất nguyên âm cuối của διά (diá, “bởi vì”), và ὅτι (hóti, “đó”, conjunction).
Cách phát âm[sửa]
- (tk. 5 TCN, Attica) IPA(ghi chú): /di.ó.ti/
- (tk. 1 CN, Ai Cập) IPA(ghi chú): /diˈo.ti/
- (tk. 4 CN, Koine) IPA(ghi chú): /ðiˈo.ti/
- (tk. 10 CN, Đông La Mã) IPA(ghi chú): /ðiˈo.ti/
- (tk. 15 CN, Constantinopolis) IPA(ghi chú): /ðiˈo.ti/
Liên từ[sửa]
δῐότῐ (dióti)
Tham khảo[sửa]
- Lỗi Lua trong Mô_đun:R:Perseus tại dòng 164: attempt to index field '?' (a nil value).Liddell & Scott (1940) A Greek–English Lexicon, Oxford: Clarendon Press
- Bản mẫu:R:Middle Liddell
- Bản mẫu:R:Bailly
- Bản mẫu:R:DGE
- Bản mẫu:R:Strong's
- Bản mẫu:R:Woodhouse
Thể loại:
- Mục từ tiếng Hy Lạp
- Từ tiếng Hy Lạp vay mượn tiếng Hy Lạp cổ
- Từ tiếng Hy Lạp gốc Hy Lạp cổ
- Liên từ
- Liên từ tiếng Hy Lạp
- tiếng Hy Lạp entries with incorrect language header
- Mục từ tiếng Hy Lạp cổ
- univerbations trong tiếng Hy Lạp cổ
- Từ tiếng Hy Lạp cổ có 3 âm tiết
- Mục từ tiếng Hy Lạp cổ có cách phát âm IPA
- Liên từ tiếng Hy Lạp cổ
- tiếng Hy Lạp cổ entries with incorrect language header