bởi vì

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓə̰ːj˧˩˧ vi̤˨˩ɓəːj˧˩˨ ji˧˧ɓəːj˨˩˦ ji˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəːj˧˩ vi˧˧ɓə̰ːʔj˧˩ vi˧˧

Liên từ[sửa]

bởi vì

  1. lý do là.
    Bởi vì trời mưa nên các học sinh đi học trễ.